Skip to main content

Quỹ Đầu tư phát triển

1. Đối tượng cho vay:

Là các tổ chức có tư cách pháp nhân hoặc các doanh nghiệp thuộc mọi thành phần kinh tế trên địa bàn tỉnh An Giang (sau đây gọi là Chủ đầu tư) thực hiện các dự án đầu tư thuộc danh mục kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội ưu tiên phát triển của tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 1696/QĐ-UBND ngày 02/10/2014 của UBND tỉnh về việc danh mục các lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội, có phương án thu hồi vốn trực tiếp (có phụ lục kèm theo)

2. Điều kiện cho vay

Qũy đầu tư phát triển chỉ cho vay khi Chủ đầu tư đảm bảo có đủ các điều kiện sau đây:

- Chủ đầu tư có vốn tự có tham gia tối thiểu 30% vốn đầu tư dự án.

- Chủ đầu tư hoàn thành thủ tục đầu tư theo quy định của pháp luật như có mặt bằng đầu tư, thiết kế cơ sở, đánh giá tác động môi trường,…

- Dự án đầu tư có tỉnh khả thi và hoàn trả được nợ vay (phương án sản xuất kinh doanh có lãi).

- Có cam kết mua bảo hiểm đối với tài sản hình thành từ vốn vay thuộc đối tượng mua bảo hiểm bắt buộc tại một công ty bảo hiểm được phép hoạt động tại Việt Nam.

- Chủ đầu tư phải có tài sản thế chấp đảm bảo tiền vay theo quy định. Trường hợp thế chấp đảm bảo tiền vay một phần hoặc không thế chấp, tùy theo tính chất của dự án sẽ do Hội đồng quản lý Quỹ xem xét quyết định.

3. Hồ sơ đề nghị vay vốn

- Văn bản của chủ đầu tư đề nghị vay vốn Quỹ Đầu tư phát triển để thực hiện dự án.

- Dự án đầu tư được lập theo quy định hiện hành.

- Văn bản của cơ quan có thẩm quyền về các nội dung liên quan đến dự án theo quy định hiện hành về quản lý đầu tư và xây dựng.

- Các văn bản khác do Chủ đầu tư gửi kèm liên quan đến việc đầu tư dự án.

- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.

- Điều lệ hoạt động của doanh nghiệp.

- Quyết định bổ nhiệm Chủ tịch Hội đồng thành viên/Chủ tịch Hội đồng quản trị; Tổng Giám đốc (Giám đốc); Kế toán trưởng hoặc phụ trách kế toán.

- Báo cáo tài chính theo quy định của pháp luật trong 2 năm gần nhất và báo cáo nhanh tình hình tài chính đến quý gần nhất. Nếu báo cáo tài chính của Chủ đầu tư đã được kiểm toán thì gửi báo cáo tài chính đã được kiểm toán.

- Báo cáo thông tin về chủ đầu tư và quan hệ với các tổ chức tín dụng mà chủ đầu tư vay vốn, người đại diện theo pháp luật, cổ đông sáng lập hoặc thành viên góp vốn đến thời điểm gần nhất.

- Hồ sơ liên quan đế góp vốn điều lệ bảo đảm tính khả thi (đối với chủ đầu tư và đơn vị mới thành lập)

- Hồ sơ bảo đàm tiền vay theo quy định.

4. Lãi suất cho vay và thời gian cho vay

- Lãi suất cho vay là 7,2%/năm (theo Quyết định số 3284/QĐ-UBND ngày 16/11/2016) của UBND tỉnh An Giang.

- Thời gian cho vay theo khả năng hoàn vốn của dự án.

5. Giới hạn cho vay dự án

- Mức vốn cho vay đối với một dự án đến 15% vốn chủ sở hữu của Quỹ Đầu tư phát triển do Quỹ Đầu tư Phát triển quyết định (hiện nay không quá 15 tỷ đồng).

- Mức vốn cho vay đối với một dự án trên 15% vốn chủ sở hữu của Quỹ Đầu tư Phát triển do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định (từ 15 tỷ đồng trở lên).

6. Thời gian thẩm định dự án cho vay

Sau khi tiếp nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định thì Quỹ tiến hành thẩm định dự án trong 10 ngày làm việc để trình các thành viên Hội đồng quản lý Quỹ: Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Ngân hàng Nhà nước Chi nhánh An Giang lấy ý kiến thống nhất để thực hiện cho vay đối với dự án. Riêng đối với các dự án vượt thẩm quyền trên 15% vốn chủ sở hữu của Quỹ thì sẽ trình UBND tỉnh xem xét quyết định.

7. Nơi tiếp nhận hướng dẫn thủ tục vay vốn Quỹ ĐTPT

- Địa điểm: số 5, đường Lê Quý Đôn, phường Mỹ Bình, Thành phố Long Xuyên, An Giang..

- Điện thoại: 02963.858 080        Fax: 02963.846 223

- Email: phuongnth@gmail.com

- Đường dây nóng: 0943.218899 gặp cô Nguyễn Thị Hồng Phượng.

 

 

Danh mục các lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội

được Quỹ Đầu tư Phát triển tỉnh đầu tư trực tiếp và cho vay

(kèm theo Quyết định số  1696/QĐ-UBND ngày  02/10/2014

của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)

___________

 

Số TT

Lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội

I

Kết cấu hạ tầng giao thông, năng lượng, môi trường

1

Đầu tư kết cấu hạ tầng

2

Đầu tư phát triển điện, sử dụng năng lượng mặt trời, năng lượng gió

3

Đầu tư hệ thống cấp nước sạch, thoát nước, xử lý nước thải, rác thải, khí thải, đầu tư hệ thống tái chế, tái sử dụng chất thải, đầu tư sản xuất các sản phẩm thân thiện với môi trường

4

Đầu tư, phát triển hệ thống phương tiện vận tải công cộng

II

Công nghiệp, công nghiệp phụ trợ

1

Đầu tư các dự án xây dựng kết cấu hạ tầng của khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế, khu công nghệ cao

2

Đầu tư các dự án phụ trợ bên ngoài hàng rào khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế và khu công nghệ cao

3

Di chuyển sắp xếp lại các cơ sở sản xuất, cụm làng nghề

III

Nông, lâm, ngư nghiệp và phát triển nông thôn

1

Đầu tư xây dựng, cải tạo hồ chứa nước, công trình thủy lợi

2

Đầu tư xây dựng, cải tạo nâng cấp các dự án phục vụ sản xuất, phát triển nông thôn, nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp

3

Đầu tư xây dựng và bảo vệ rừng phòng hộ, dự án bảo vệ sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp

IV

Xã hội hóa hạ tầng xã hội

1

Đầu tư xây dựng, phát triển nhà ở xã hội (nhà ở cho người có thu nhập thấp, nhà ở cho công nhân, ký túc xá sinh viên...)

2

Đầu tư xây dựng, mở rộng bệnh viện, cơ sở khám chữa bệnh, trường học, siêu thị, chợ, trung tâm thương mại, chỉnh trang đô thị, hạ tầng khu dân cư, khu đô thị, khu tái định cư, văn hóa, thể dục thể thao, công viên

3

Đầu tư xây dựng, cải tạo khu du lịch, vui chơi giải trí, nghỉ dưỡng gắn với bảo vệ môi trường, cảnh quan thiên nhiên, di tích lịch sử tại địa phương

4

Di chuyển, sắp xếp, hiện đại hóa các khu nghĩa trang

V

Lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội khác tại địa phương

1

Xây dựng, phát triển vùng nguyên liệu tập trung cho công nghiệp chế biến; xây dựng cánh đồng lớn

2

Trồng cây dược liệu

3

Chăn nuôi gia súc, gia cầm, thủy sản tập trung

4

Sản xuất, phát triển giống cây trồng, giống vật nuôi, giống cây lâm nghiệp, giống thủy sản

5

Ứng dụng công nghệ sinh học; công nghệ cao trong sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản.

6

Sản xuất nguyên liệu và chế biến thức ăn gia súc, gia cầm, thủy sản, chế phẩm sinh học

7

Chế biến, bảo quản nông, lâm, thủy sản, dược liệu

8

Sản xuất bột giấy, giấy, bìa, ván nhân tạo trực tiếp từ nguồn nguyên liệu nông, lâm sản

9

Sản xuất thuốc, nguyên liệu thuốc bảo vệ thực vật, thuốc thú y, sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường trong chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản

10

Sản xuất hàng thủ công; sản phẩm văn hóa, dân tộc truyền thống

11

Xây dựng mới, cải tạo, nâng cấp cơ sở giết mổ, bảo quản chế biến gia súc, gia cầm, tập trung, công nghiệp

12

Xây dựng chợ nông thôn

13

Sản xuất máy, thiết bị, chất phụ gia, phụ trợ phục vụ cho sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, máy chế biến thực phẩm

14

Dịch vụ bảo vệ thực vật, thú y ở vùng nông thôn

15

Dịch vụ tư vấn đầu tư, khoa học, kỹ thuật về sản xuất nông, lâm, thủy sản