Skip to main content

An Giang: chỉ số giá tiêu dùng (CPI) tháng 07/2024 tăng 0,17%

Theo số liệu thống kê, chỉ số giá tiêu dụng (CPI) trên địa bàn tỉnh An Giang tháng 07/2024 tăng nhẹ (+0,17%) so với tháng 06/2024 (chủ yếu do xăng, dầu tăng), tăng 1,92% so với tháng 12/2023 và tăng 5,24% so với cùng kỳ năm trước.

hinh

Nguyên nhân chỉ số giá tiêu dùng tháng 7/2024 tăng 0,17% so với tháng 06/2024 (khu vực thành thị tăng 0,23%, khu vực nông thôn tăng 0,12%) do trong 11 nhóm hàng hóa và dịch vụ tiêu dùng chính, có 6 nhóm hàng tăng giá so với tháng trước, 3 nhóm hàng giảm giá và 2 nhóm hàng ổn định. Trong 6 nhóm hàng tăng giá, nhóm hàng hóa và dịch vụ khác tăng 5,24% (do tăng mức đóng BHYT theo lương cơ sở mới), giao thông tăng (+1,75%), các nhóm còn lại như: Đồ uống và thuốc lá; may mặc, mũ nón và giày dép tăng; thiết bị và đồ dùng gia đình; thuốc và dịch vụ y tế tăng không đáng kể (dưới mức tăng chung). Ở chiều ngược lại, 3 nhóm hàng giảm giá (gồm: ăn và dịch vụ ăn uống; nhóm nhà ở, điện, nước, chất đốt và vật liệu xây dựng; văn hóa, giải trí và du lịch) giảm từ 0,1-0,3%.

Diễn biến chỉ số tiêu dùng (CPI) trên địa bàn tỉnh An Giang, như sau:

 

Stt

Nhóm hàng

Chỉ số giá tháng 07/2024 so với

Kỳ

gốc năm

2019

(%)

Cùng tháng năm trước

(%)

Tháng 12 năm trước

(%)

Tháng

trước (%)

Bình quân

cùng kỳ

(%)

 

Chỉ số giá tiều dùng

117,72

105,24

101,92

100,17

105,25

I

Hàng ăn và dịch vụ ăn uống

129,59

106,90

102,47

99,82

108,28

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1. Lương thực

150,00

120,01

99,85

99,66

121,05

 

2. Thực phẩm

123,14

104,43

103,48

99,73

104,33

 

3. Ăn uống ngoài gia đình

132,57

106,15

101,96

100,00

109,88

II

Đồ uống và thuốc lá

116,54

108,10

103,38

100,08

107,45

III

May mặc, mũ nón, giày dép

106,35

103,56

101,63

100,01

104,51

IV

Nhà ở, điện, nước, chất đốt và VLXD

111,75

104,39

101,00

99,85

102,84

V

Thiết bị và đồ dùng gia đình

106,73

101,45

101,56

100,16

101,79

VI

Thuốc và dịch vụ y tế

116,59

112,38

100,13

100,02

112,46

 

Trong đó: Dịch vụ Y tế

118,63

114,76

100,00

100,00

114,76

VII

Giao thông

111,27

103,56

102,97

101,75

102,45

VIII

Bưu chính viễn thông

104,95

99,99

100,00

100,00

100,01

IX

Giáo dục

114,33

101,98

100,09

100,00

96,34

 

Trong đó: Dịch vụ giáo dục

116,49

101,53

100,07

100,00

94,62

X

Văn hóa, giải trí và du lịch

106,76

101,18

101,43

99,67

102,74

XI

Hàng hóa và dịch vụ khác

117,11

106,63

106,22

105,24

105,42

 

Chỉ số giá vàng

189,61

132,40

121,87

102,74

123,76

 

Chỉ số giá đô la Mỹ

109,58

107,07

104,32

100,61

105,40

CTN (P. TCDN-THTK)