An Giang: Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) tháng 03/2024 giảm 0,1%
Theo số liệu báo cáo, chỉ số giá tiêu dùng (CPI) tháng 03/2024 biến động so với tháng trước giảm 0,1%; tăng 5,47% so với cùng kỳ năm trước; tăng 1,35% so tháng 12 năm trước.
Diễn biến giá cả một số mặt hàng chủ yếu so với tháng trước như: đa số các mặt hàng gạo có mức giá giảm; thịt heo các loại, thịt bò các loại, gà ta, gà công nghiệp có mức giá giảm; cá chép, tôm rảo có mức giá tăng; giò lụa, cá quả (cá lóc nuôi) có mức giá ổn định; một số mặt hàng rau quả có mức giá giảm, ngược lại bí xanh tăng giá; mặt hàng đường cát trắng nhuyễn có mức giá giảm; muối hạt, dầu ăn, sữa bột dùng cho trẻ em dưới 06 tuổi có giá không thay đổi. Các mặt hàng đặc trưng trên địa bàn tỉnh An Giang: một số mặt hàng như xoài cát Hòa Lộc loại 1, xoài Đài Loan, bưởi da xanh loại 1, giá mua lúa tại kho và tại ruộng đều giảm; cá điêu hồng loại 1 có giá không đổi; cá tra nuôi hầm thịt trắng đều có biến động tăng giá, …
Cụ thể, chỉ số giá của các nhóm hàng chính trên địa bàn tỉnh:
STT |
Nhóm hàng |
Chỉ số giá tháng 03/2024 so với |
||||
Kỳ gốc năm 2019 (%) |
Cùng tháng năm trước (%) |
Tháng 12 năm trước (%) |
Tháng trước (%) |
Bình quân cùng kỳ (%) |
||
|
Chỉ số chung |
117,06 |
105,47 |
101,35 |
99,90 |
104,83 |
I |
Hàng ăn và dịch vụ ăn uống |
128,25 |
108,77 |
101,41 |
99,46 |
108,82 |
1 |
Lương thực |
149,02 |
121,67 |
99,20 |
98,16 |
120,91 |
2 |
Thực phẩm |
120,99 |
104,04 |
101,67 |
99,24 |
103,62 |
3 |
Ăn uống ngoài gia đình |
132,43 |
111,53 |
101,86 |
100,25 |
112,56 |
II |
Đồ uống và thuốc lá |
115,46 |
107,52 |
102,42 |
100,34 |
106,51 |
III |
May mặc, mũ nón, giày dép |
105,97 |
104,93 |
101,27 |
99,78 |
104,65 |
IV |
Nhà ở, điện, nước, chất đốt và VLXD |
111,73 |
101,53 |
100,98 |
100,18 |
101,90 |
V |
Thiết bị và đồ dùng gia đình |
106,31 |
101,97 |
101,17 |
100,31 |
101,73 |
VI |
Thuốc và dịch vụ y tế |
116,53 |
112,47 |
100,08 |
99,95 |
112,54 |
58 |
Dịch vụ Y tế |
118,63 |
114,76 |
100,00 |
100,00 |
114,76 |
VII |
Giao thông |
112,47 |
101,53 |
104,08 |
100,22 |
101,31 |
VIII |
Bưu chính viễn thông |
104,95 |
99,98 |
100,00 |
100,00 |
100,04 |
IX |
Giáo dục |
114,32 |
102,02 |
100,08 |
100,00 |
89,28 |
69 |
Dịch vụ giáo dục |
116,49 |
101,53 |
100,07 |
100,00 |
86,14 |
X |
Văn hóa, giải trí và du lịch |
106,72 |
103,50 |
101,40 |
100,70 |
103,05 |
XI |
Hàng hóa và dịch vụ khác |
111,06 |
105,23 |
100,73 |
99,98 |
105,19 |
|
Chỉ số giá vàng (vàng 99,99% kiểu nhẫn tròn 1 – 2 chỉ) |
168,36 |
121,51 |
108,21 |
104,71 |
117,32 |
|
Chỉ số giá đô la Mỹ (loại tờ 50 – 100 USD) |
106,76 |
103,96 |
101,63 |
101,22 |
103,52 |
CTN (P. TCDN-THTK)