Skip to main content

An Giang: Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) tháng 12/2023 tăng 0,7%

Theo số liệu báo cáo, chỉ số giá tiêu dùng (CPI) tháng 12/2023 trên địa bàn tỉnh An Giang tăng so với tháng trước 0,7%, so với tháng 12/2022 tăng 4,32% và so với cùng kỳ năm trước tăng 4,3%.

hinh

Diễn biến giá cả một số mặt hàng chủ yếu so với tháng trước như: các mặt hàng gạo có mức giá tương đối ổn định; các mặt hàng thịt tươi sống đa số có giá tương đối ổn định, riêng thịt lợn hơi, thịt lợn nạc, cá lóc nuôi giảm giá, gà công nghiệp tăng giá; các mặt hàng rau, cải: bắp cái trắng, bí xanh, cà chua tăng giá, ngược lại cải xanh giảm giá; mặt hàng đường cát trắng, đường Re Biên Hòa, muối hạt, dầu ăn, sữa bột dùng cho trẻ em dưới 06 tuổi có giá không thay đổi. Các mặt hàng đặc trưng trên địa bàn tỉnh An Giang: giá mua lúa tại kho và tại ruộng đều tăng; cá tra nuôi hầm thịt trắng, cá điêu hồng biến động giảm giá; một số mặt hàng như xoài cát Hòa Lộc loại 1, xoài Đài Loan, bưởi da xanh loại 1 có giá tương đối ổn định, …

Cụ thể, chỉ số giá của các nhóm hàng chính trên địa bàn tỉnh:

STT

Nhóm hàng

Chỉ số giá tháng 12/2023 so với

Kỳ gốc năm 2019 (%)

Cùng tháng năm trước

(%)

Tháng 12 năm trước

(%)

Tháng

trước (%)

Bình quân

cùng kỳ

(%)

 

Chỉ số chung

115,51

104,32

104,32

100,70

103,24

I

Hàng ăn và dịch vụ ăn uống

126,47

108,47

108,47

100,44

106,34

1

Lương thực

150,22

119,14

119,14

103,46

108,76

2

Thực phẩm

119,00

102,80

102,80

99,92

103,44

3

Ăn uống ngoài gia đình

130,02

113,38

113,38

100,14

109,79

II

Đồ uống và thuốc lá

112,73

104,91

104,91

100,81

101,60

III

May mặc, mũ nón, giày dép

104,65

104,30

104,30

100,15

102,31

IV

Nhà ở, điện, nước, chất đốt và VLXD

110,65

102,20

102,20

100,60

100,48

V

Thiết bị và đồ dùng gia đình

105,08

101,59

101,59

100,03

102,62

VI

Thuốc và dịch vụ y tế

116,43

112,49

112,49

111,97

101,32

58

Dịch vụ Y tế

118,63

114,76

114,76

114,76

101,15

VII

Giao thông

108,07

101,34

101,34

97,17

95,81

VIII

Bưu chính viễn thông

104,95

100,29

100,29

100,00

100,45

IX

Giáo dục

114,23

83,46

83,46

100,00

106,36

69

Dịch vụ giáo dục

116,41

79,28

79,28

100,00

107,06

X

Văn hóa, giải trí và du lịch

105,26

102,39

102,39

99,84

104,04

XI

Hàng hóa và dịch vụ khác

110,26

105,16

105,16

100,01

104,14

 

Chỉ số giá vàng (vàng 99,99% kiểu nhẫn tròn 1 – 2 chỉ)

155,58

113,79

113,79

103,02

105,10

 

Chỉ số giá đô la Mỹ (loại tờ 50 – 100 USD)

105,04

100,22

100,22

99,11

101,74

CTN (P. TCDN-THTK)