An Giang: Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) tháng 11/2023 tăng 0,52%
Theo số liệu báo cáo, chỉ số giá tiêu dùng (CPI) tháng 11/2023 trên địa bàn tỉnh An Giang tăng so với tháng trước 0,52%, so với tháng 12/2022 tăng 3,59% và so với cùng kỳ năm trước tăng 4,25%.
Diễn biến giá cả một số mặt hàng chủ yếu so với tháng trước như: các mặt hàng gạo biến động tăng giá; đa số các mặt hàng thịt tươi sống có giá tương đối ổn định, riêng thịt lợn hơi tăng giá, cá lóc nuôi giảm giá; bắp cải trắng, cải xanh giảm giá, ngược lại bí xanh tăng giá, riêng cà chua có giá không thay đổi; đường cát trắng tăng giá, ngượi lại đường Re Biên Hòa giảm giá; muối hạt, dầu ăn, sữa bột dùng cho trẻ em dưới 06 tuổi có giá không thay đổi. Các mặt hàng đặc trưng trên địa bàn tỉnh An Giang: giá mua lúa tại kho và tại ruộng đều tăng; cá tra nuôi hầm thịt trắng, nếp khô biến động giảm giá; một số mặt hàng như xoài cát Hòa Lộc loại 1, xoài Đài Loan, bưởi da xanh loại 1 có giá tương đối ổn định.
Cụ thể, chỉ số giá của các nhóm hàng chính trên địa bàn tỉnh:
STT |
Nhóm hàng |
Chỉ số giá tháng 11/2023 so với |
||||
Kỳ gốc năm 2019 (%) |
Cùng tháng năm trước (%) |
Tháng 12 năm trước (%) |
Tháng trước (%) |
Bình quâncùng kỳ (%) |
||
|
Chỉ số chung |
114,70 |
104,25 |
103,59 |
100,52 |
103,14 |
I |
Hàng ăn và dịch vụ ăn uống |
125,91 |
108,17 |
107,99 |
101,20 |
106,15 |
1 |
Lương thực |
145,19 |
115,27 |
115,15 |
104,77 |
107,86 |
2 |
Thực phẩm |
119,10 |
103,14 |
102,89 |
100,48 |
103,50 |
3 |
Ăn uống ngoài gia đình |
129,83 |
113,29 |
113,22 |
101,02 |
109,47 |
II |
Đồ uống và thuốc lá |
111,82 |
104,20 |
104,06 |
100,83 |
101,30 |
III |
May mặc, mũ nón, giày dép |
104,49 |
104,28 |
104,14 |
100,74 |
102,13 |
IV |
Nhà ở, điện, nước, chất đốt và VLXD |
109,99 |
102,13 |
101,59 |
100,03 |
100,33 |
V |
Thiết bị và đồ dùng gia đình |
105,05 |
101,59 |
101,56 |
99,83 |
102,71 |
VI |
Thuốc và dịch vụ y tế |
103,98 |
100,48 |
100,47 |
100,06 |
100,36 |
58 |
Dịch vụ Y tế |
103,38 |
100,00 |
100,00 |
100,00 |
100,00 |
VII |
Giao thông |
111,21 |
100,79 |
104,29 |
99,53 |
95,32 |
VIII |
Bưu chính viễn thông |
104,95 |
100,58 |
100,29 |
100,00 |
100,47 |
IX |
Giáo dục |
114,23 |
98,55 |
83,46 |
100,78 |
108,73 |
69 |
Dịch vụ giáo dục |
116,41 |
97,30 |
79,28 |
100,98 |
110,03 |
X |
Văn hóa, giải trí và du lịch |
105,43 |
101,87 |
102,55 |
99,75 |
104,20 |
XI |
Hàng hóa và dịch vụ khác |
110,24 |
105,29 |
105,15 |
100,14 |
104,04 |
|
Chỉ số giá vàng (vàng 99,99% kiểu nhẫn tròn 1 – 2 chỉ) |
151,02 |
111,57 |
110,46 |
103,86 |
104,34 |
|
Chỉ số giá đô la Mỹ (loại tờ 50 – 100 USD) |
105,99 |
98,65 |
101,12 |
100,27 |
101,87 |
CTN (P. TCDN-THTK)