Skip to main content

An Giang: Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) tháng 09/2023 tăng 0,82%

Theo số liệu báo cáo, chỉ số giá tiêu dùng (CPI) tháng 09/2023 trên địa bàn tỉnh An Giang tăng so với tháng trước 0,82%, so với tháng 12/2022 tăng 2,90% và so với cùng kỳ năm trước tăng 3,94%.

Diễn biến giá cả một số mặt hàng chủ yếu so với tháng trước như: gạo tẻ thường có biến động tăng, các mặt hàng còn lại như gạo tẻ ngon thông dụng, gạo thông dụng Mục Đồng, tấm thơm Jasmine có giá không thay đổi; đa số các mặt hàng thịt tươi sống có giá tương đối ổn định, riêng thịt lợn hơi và giò lụa giảm giá, cá lóc nuôi tăng giá; hàng rau, cải: bắp cải trắng, bí xanh biến động giảm giá, các mặt hàng khác có giá tương đối ổn định; dầu ăn, đường cát trắng giảm giá, muối hạt, sữa bột dùng cho trẻ em dưới 06 tuổi có giá không thay đổi. Các mặt hàng đặc trưng trên địa bàn tỉnh An Giang: Cá tra nuôi hầm thịt trắng loại trên 1kg có giá biến động tăng; giá mua lúa tại kho và tại ruộng đều tăng; nếp khô biến động tăng giá, riêng nếp tươi hiện nay hết vụ thu hoạch, một số mặt hàng như cá diêu hồng giảm giá, xoài cát Hòa Lộc loại 1, xoài Đài Loan, bưởi da xanh loại 1 có giá tương đối ổn định.

Cụ thể, chỉ số giá của các nhóm hàng chính trên địa bàn tỉnh:

STT

Nhóm hàng

Chỉ số giá tháng 09/2023 so với

Kỳ gốc năm 2019 (%)

Cùng tháng năm trước (%)

Tháng 12 năm trước (%)

Tháng trước (%)

Bình quân cùng kỳ (%)

 

Chỉ số chung

113,94

103,94

102,90

100,82

102,89

I

Hàng ăn và dịch vụ ăn uống

123,95

106,47

106,31

101,16

105,86

1

Lương thực

137,65

112,61

109,18

104,75

106,81

2

Thực phẩm

118,04

101,10

101,97

100,17

103,70

3

Ăn uống ngoài gia đình

128,25

112,48

111,84

101,37

108,70

II

Đồ uống và thuốc lá

110,79

103,27

103,11

101,13

100,76

III

May mặc, mũ nón, giày dép

103,78

103,60

103,44

100,07

101,74

IV

Nhà ở, điện, nước, chất đốt và VLXD

109,12

101,11

100,79

101,18

99,88

V

Thiết bị và đồ dùng gia đình

105,00

101,95

101,52

99,86

102,93

VI

Thuốc và dịch vụ y tế

103,85

100,38

100,33

100,08

100,34

58

Dịch vụ Y tế

103,38

100,00

100,00

100,00

100,00

VII

Giao thông

114,17

103,46

107,07

101,63

93,79

VIII

Bưu chính viễn thông

104,96

100,55

100,29

100,00

100,42

IX

Giáo dục

113,34

105,42

82,81

100,01

110,45

69

Dịch vụ giáo dục

115,28

105,73

78,52

100,00

112,21

X

Văn hóa, giải trí và du lịch

105,66

102,68

102,78

100,06

104,62

XI

Hàng hóa và dịch vụ khác

110,13

105,61

105,04

100,11

103,76

 

Chỉ số giá vàng (vàng 99,99% kiểu nhẫn tròn 1 – 2 chỉ)

145,25

109,90

106,24

100,43

102,98

 

Chỉ số giá đô la Mỹ (loại tờ 50 – 100 USD)

104,51

102,62

99,71

101,56

102,50

CTP (P. TCDN-THTK)