An Giang: Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) tháng 10/2023 tăng 0,15%
Theo số liệu báo cáo, chỉ số giá tiêu dùng (CPI) tháng 10/2023 trên địa bàn tỉnh An Giang tăng so với tháng trước 0,15%, so với tháng 12/2022 tăng 3,05% và so với cùng kỳ năm trước tăng 4,34%.
Diễn biến giá cả một số mặt hàng chủ yếu so với tháng trước như: các mặt hàng gạo có giá không thay đổi; đa số các mặt hàng thịt tươi sống có giá tương đối ổn định, riêng thịt lợn hơi giảm giá, cá lóc nuôi tăng giá; bắp cải trắng, cải xanh, bí xanh, cà chua biến động tăng giá; đường cát trắng tăng giá; muối hạt, dầu ăn, sữa bột dùng cho trẻ em dưới 06 tuổi có giá không thay đổi. Các mặt hàng đặc trưng trên địa bàn tỉnh An Giang: giá mua lúa tại kho và tại ruộng đều tăng; nếp khô biến động tăng giá, cá diêu hồng giảm giá; một số mặt hàng như cá tra nuôi hầm thịt trắng, xoài cát Hòa Lộc loại 1, xoài Đài Loan, bưởi da xanh loại 1 có giá tương đối ổn định.
Cụ thể, chỉ số giá của các nhóm hàng chính trên địa bàn tỉnh:
STT |
Nhóm hàng |
Chỉ số giá tháng 10/2023 so với |
||||
Kỳ gốc năm 2019 (%) |
Cùng tháng năm trước (%) |
Tháng 12 năm trước (%) |
Tháng trước (%) |
Bình quân cùng kỳ(%) |
||
|
Chỉ số chung |
114,10 |
104,34 |
103,05 |
100,15 |
103,03 |
I |
Hàng ăn và dịch vụ ăn uống |
124,42 |
106,79 |
106,71 |
100,38 |
105,95 |
1 |
Lương thực |
138,58 |
110,24 |
109,91 |
100,67 |
107,15 |
2 |
Thực phẩm |
118,53 |
102,06 |
102,40 |
100,42 |
103,54 |
3 |
Ăn uống ngoài gia đình |
128,52 |
112,71 |
112,07 |
100,21 |
109,10 |
II |
Đồ uống và thuốc lá |
110,89 |
103,36 |
103,20 |
100,09 |
101,01 |
III |
May mặc, mũ nón, giày dép |
103,72 |
103,52 |
103,38 |
99,95 |
101,92 |
IV |
Nhà ở, điện, nước, chất đốt và VLXD |
109,95 |
102,60 |
101,56 |
100,76 |
100,15 |
V |
Thiết bị và đồ dùng gia đình |
105,23 |
101,91 |
101,74 |
100,22 |
102,82 |
VI |
Thuốc và dịch vụ y tế |
103,92 |
100,45 |
100,40 |
100,07 |
100,35 |
58 |
Dịch vụ Y tế |
103,38 |
100,00 |
100,00 |
100,00 |
100,00 |
VII |
Giao thông |
111,74 |
104,30 |
104,79 |
97,87 |
94,79 |
VIII |
Bưu chính viễn thông |
104,96 |
100,81 |
100,29 |
100,00 |
100,46 |
IX |
Giáo dục |
113,34 |
104,19 |
82,81 |
100,00 |
109,81 |
69 |
Dịch vụ giáo dục |
115,28 |
104,23 |
78,52 |
100,00 |
111,39 |
X |
Văn hóa, giải trí và du lịch |
105,69 |
102,71 |
102,81 |
100,03 |
104,43 |
XI |
Hàng hóa và dịch vụ khác |
110,09 |
105,35 |
105,00 |
99,96 |
103,92 |
|
Chỉ số giá vàng (vàng 99,99% kiểu nhẫn tròn 1 – 2 chỉ) |
145,40 |
109,85 |
106,35 |
100,11 |
103,65 |
|
Chỉ số giá đô la Mỹ (loại tờ 50 – 100 USD) |
105,70 |
99,57 |
100,85 |
101,14 |
102,20 |
CTP (P. TCDN-THTK)