An Giang: Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) tháng 04/2024 tăng 0,16%
Theo số liệu báo cáo, chỉ số giá tiêu dùng (CPI) tháng 04/2024 tăng 0,16% so với tháng trước, tăng 1,51% so với tháng 12/2023 và tăng 5,84% so với cùng kỳ năm trước
Diễn biến giá cả một số mặt hàng chủ yếu so với tháng trước như: mặt hàng gạo tẻ thường (5% tấm), gạo tẻ ngon thông dụng (gạo thơm Jasmine An Gia) có mức giá giảm; gạo thông dụng Mục Đồng, Tám thơm Jasmine Mục Đồng giá không thay đổi so với tháng trước. Thịt heo các loại tăng, ngược lại thịt bò các loại, gà ta, gà công nghiệp, cá quả (cá lóc nuôi) có mức giá giảm; giò lụa, cá chép, tôm rảo có mức giá ổn định so với tháng trước; đa số các mặt hàng rau, cải có mức giá tăng. Mặt hàng đường Re Biên Hòa, đường tinh luyện cao cấp RE MM, đường cát trắng nhuyễn, muối hạt, dầu ăn, sữa bột dùng cho trẻ em dưới 06 tuổi có giá không thay đổi so với tháng trước. Các mặt hàng đặc trưng trên địa bàn tỉnh An Giang: giá mua lúa tại kho và tại ruộng đều tăng; cá tra nuôi hầm thịt trắng, xoài cát Hòa Lộc loại 1, xoài Đài Loan, bưởi da xanh loại 1 đều có biến động giảm; cá điêu hồng giá không đổi,…
Cụ thể, chỉ số giá của các nhóm hàng chính trên địa bàn tỉnh:
STT |
Nhóm hàng |
Chỉ số giá tháng 04/2024 so với |
||||
Kỳ gốc năm 2019 (%) |
Cùng tháng năm trước (%) |
Tháng 12 năm trước (%) |
Tháng trước (%) |
Bình quâncùng kỳ (%) |
||
|
Chỉ số chung |
117,25 |
105,84 |
101,51 |
100,16 |
105,08 |
I |
Hàng ăn và dịch vụ ăn uống |
128,10 |
108,45 |
101,29 |
99,88 |
108,73 |
1 |
Lương thực |
148,30 |
121,02 |
98,72 |
99,52 |
120,94 |
2 |
Thực phẩm |
120,84 |
104,46 |
101,55 |
99,88 |
103,83 |
3 |
Ăn uống ngoài gia đình |
132,46 |
110,17 |
101,88 |
100,02 |
111,95 |
II |
Đồ uống và thuốc lá |
115,70 |
107,73 |
102,64 |
100,21 |
106,82 |
III |
May mặc, mũ nón, giày dép |
105,97 |
104,85 |
101,27 |
100,00 |
104,70 |
IV |
Nhà ở, điện, nước, chất đốt và VLXD |
111,58 |
103,08 |
100,84 |
99,87 |
102,20 |
V |
Thiết bị và đồ dùng gia đình |
106,38 |
101,97 |
101,24 |
100,07 |
101,79 |
VI |
Thuốc và dịch vụ y tế |
116,53 |
112,44 |
100,08 |
100,00 |
112,51 |
58 |
Dịch vụ Y tế |
118,63 |
114,76 |
100,00 |
100,00 |
114,76 |
VII |
Giao thông |
114,50 |
102,94 |
105,96 |
101,81 |
101,72 |
VIII |
Bưu chính viễn thông |
104,95 |
99,98 |
100,00 |
100,00 |
100,02 |
IX |
Giáo dục |
114,32 |
102,02 |
100,08 |
100,00 |
92,31 |
69 |
Dịch vụ giáo dục |
116,49 |
101,53 |
100,07 |
100,00 |
89,75 |
X |
Văn hóa, giải trí và du lịch |
108,18 |
104,90 |
102,78 |
101,36 |
103,51 |
XI |
Hàng hóa và dịch vụ khác |
111,19 |
105,22 |
100,85 |
100,12 |
105,20 |
|
Chỉ số giá vàng (vàng 99,99% kiểu nhẫn tròn 1 – 2 chỉ) |
181,93 |
127,01 |
116,94 |
108,06 |
119,67 |
|
Chỉ số giá đô la Mỹ (loại tờ 50 – 100 USD) |
107,87 |
106,02 |
102,69 |
101,04 |
104,14 |
CTN (P. TCDN-THTK)