Skip to main content

Chỉ số giá tiêu dùng tháng 12/2024 tại An Giang tăng nhẹ, dự báo ổn định vào đầu năm 2025

Theo số liệu báo cáo, tháng 12/2024 chỉ số giá tiêu dùng (CPI) tại An Giang tăng 0,18% so với tháng trước và tăng 2,34% so với cùng kỳ năm 2023. Bình quân cả năm 2024, CPI của tỉnh tăng 4,31% so với năm 2023. Nguyên nhân chính dẫn đến sự gia tăng này là do biến động giá của các nhóm hàng như may mặc (+1,54%), nhà ở và vật liệu xây dựng (+0,38%), giao thông (+0,66%), cùng một số dịch vụ y tế và văn hóa, giải trí.

Một số nhóm hàng có xu hướng giảm giá nhẹ như nhóm thực phẩm (-0,13%) và đồ uống, thuốc lá (-0,01%). Các mặt hàng thiết yếu được đảm bảo nguồn cung ổn định, không xảy ra tình trạng khan hiếm hay tăng giá bất hợp lý.

Dự báo đầu năm 2025, giá cả một số mặt hàng lương thực, thực phẩm và chất đốt có thể tăng nhẹ do nhu cầu cao trong dịp Tết Nguyên đán, trong khi giá vật liệu xây dựng và dịch vụ giáo dục dự kiến ít biến động. Diễn biến chỉ số tiêu dùng (CPI) tháng 12/2024 trên địa bàn tỉnh An Giang, như sau:




 

Stt

Nhóm hàng

Chỉ số giá tháng 12/2024 so với

Kỳ

gốc năm

2019

(%)

Cùng tháng năm trước

(%)

Tháng 12 năm trước

(%)

Tháng

trước (%)

Bình quân

cùng kỳ

(%)

 

Chỉ số giá tiều dùng

118,21

102,34

102,34

100,18

104,31

I

Hàng ăn và dịch vụ ăn uống 

130,57

103,24

103,24

99,87

106,62

 

Trong đó: 1. Lương thực

152,20

101,32

101,32

100,55

115,21

 

 2. Thực phẩm

123,54

103,81

103,81

99,61

104,20

 

3. Ăn uống ngoài gia đình

134,07

103,11

103,11

100,02

107,27

II

Đồ uống và thuốc lá

117,49

104,23

104,23

99,99

106,58

III

May mặc, mũ nón, giày dép

108,47

103,65

103,65

101,54

103,83

IV

Nhà ở, điện, nước, chất đốt và VLXD

113,05

102,17

102,17

100,38

102,67

V

Thiết bị và đồ dùng gia đình

106,98

101,81

101,81

100,29

101,68

VI

Thuốc và dịch vụ y tế

116,68

100,21

100,21

100,01

111,32

 

Trong đó: Dịch vụ Y tế

118,63

100,00

100,00

100,00

113,45

VII

Giao thông

105,92

98,01

98,01

100,66

99,20

VIII

Bưu chính viễn thông

104,95

100,00

100,00

100,00

100,00

IX

Giáo dục

117,45

102,82

102,82

100,00

98,95

 

Trong đó: Dịch vụ giáo dục

120,29

103,33

103,33

100,00

98,13

X

Văn hóa, giải trí và du lịch

106,26

100,95

100,95

100,04

101,86

XI

Hàng hóa và dịch vụ khác

117,72

106,77

106,77

100,08

105,92

 

Chỉ số giá vàng 

214,50

137,87

137,87

99,51

130,05

 

Chỉ số giá đô la Mỹ 

109,71

104,44

104,44

100,02

104,74

        

CTN (P. TCDN-THTK)