Skip to main content

Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) An Giang tháng 01/2025 tăng 0,63%

Theo số liệu báo cáo, chỉ số giá tiêu dùng (CPI) tháng 01/2025 tăng 0,63% so với tháng trước và tăng 2,63% so với cùng kỳ năm 2024. Nguyên nhân chính là do nhu cầu tiêu dùng tăng mạnh trong dịp Tết Nguyên đán Ất Tỵ, đặc biệt đối với các mặt hàng thực phẩm, rượu bia, quà tặng và dịch vụ đi lại.

Trong 11 nhóm hàng hóa và dịch vụ tiêu dùng chính, có 9 nhóm tăng giá, đáng chú ý là nhóm hàng ăn và dịch vụ ăn uống tăng 3,26% so với cùng kỳ năm trước, nhóm thuốc và dịch vụ y tế tăng 7,48%, và nhóm hàng hóa và dịch vụ khác tăng 6,51%. Ngược lại, nhóm giao thông giảm 1,16% do giá nhiên liệu có sự điều chỉnh giảm nhẹ.

Chỉ số giá vàng tăng mạnh 36,45% so với cùng kỳ năm trước, trong khi chỉ số giá USD tăng 4,39%. Dự báo trong thời gian tới, giá lúa gạo có thể tăng nhẹ do cuối vụ thu hoạch, thực phẩm tươi sống tiếp tục có xu hướng tăng trong ngắn hạn.

Mặt bằng giá cả trên địa bàn tỉnh được kiểm soát ổn định, không xảy ra tình trạng sốt hàng hay tăng giá đột biến, đảm bảo nguồn cung hàng hóa phục vụ nhu cầu tiêu dùng của người dân. Diễn biến chỉ số tiêu dùng (CPI) tháng 01/2025 trên địa bàn tỉnh An Giang như sau:




 

Stt

Nhóm hàng

Chỉ số giá tháng 01/2025 so với

Kỳ

gốc năm

2019

(%)

Cùng tháng năm trước

(%)

Tháng 12 năm trước

(%)

Tháng

trước (%)

Bình quân

cùng kỳ

(%)

 

Chỉ số giá tiêu dùng

118,96

102,63

100,63

100,63

102,63

I

Hàng ăn và dịch vụ ăn uống 

131,11

103,26

100,42

100,42

103,26

 

Trong đó: 1. Lương thực

152,45

101,34

100,17

100,17

101,34

 

 2. Thực phẩm

124,48

104,22

100,76

100,76

104,22

 

3. Ăn uống ngoài gia đình

134,08

102,57

100,01

100,01

102,57

II

Đồ uống và thuốc lá

117,66

104,39

100,14

100,14

104,39

III

May mặc, mũ nón, giày dép

108,65

103,73

100,17

100,17

103,73

IV

Nhà ở, điện, nước, chất đốt và VLXD

112,74

101,42

99,73

99,73

101,42

V

Thiết bị và đồ dùng gia đình

107,52

102,14

100,50

100,50

102,14

VI

Thuốc và dịch vụ y tế

125,24

107,48

107,34

107,34

107,48

 

Trong đó: Dịch vụ Y tế

129,21

108,91

108,91

108,91

108,91

VII

Giao thông

107,54

98,84

101,53

101,53

98,84

VIII

Bưu chính viễn thông

105,03

100,08

100,08

100,08

100,08

IX

Giáo dục

117,55

102,82

100,08

100,08

102,82

 

Trong đó: Dịch vụ giáo dục

120,29

103,26

100,00

100,00

103,26

X

Văn hóa, giải trí và du lịch

106,09

100,25

99,84

99,84

100,25

XI

Hàng hóa và dịch vụ khác

117,85

106,51

100,11

100,11

106,51

 

Chỉ số giá vàng 

217,67

136,45

101,48

101,48

136,45

 

Chỉ số giá đô la Mỹ 

109,83

104,39

100,11

100,11

104,39

        

 

CTN (P. TCDN-THTK)